THƯ MỤC SÁCH THIẾU NHI

 Các em học sinh yêu quý!

        Sách luôn là người bạn tốt của mỗi chúng ta, vì sách cho ta tất cả mà không đòi hỏi điều gì cả. Sách cung cấp cho con người nguồn tri thức vô tận. Đọc sách mang lại nhiều thú vui trong cuộc sống, mỗi khi đọc sách ta cảm thấy mình như đang sống trong thế giới đầy bí ẩn, cho ta sự hiểu biết trong cuộc sống. Đối với cô trò mình sách là người bạn đồng hành đáng tin cậy để giúp cô trò chúng mình dạy tốt và học tốt đấy.

Hôm nay cô giới thiệu vói các em một thư mục sách mới dành cho thiêu nhi, rất mong qua bản thư mục này các em sẽ đến thư viện đọc để tìm thấy thông tin bổ ích cho cuộc sống học tập cũng như vui chơi, giải trí của các em.


1. Những người con hiếu thảo: Tập truyện chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn giáo dục đạo đức cho thiếu niên, nhi đồng/ Đỗ Văn Kính, Mỵ Lan, Ngô Quân Miện...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 167tr.; 18cm.
     ĐTTS ghi: Nhà xuất bản Giáo dục. Hội Nhà văn Việt Nam
     ISBN: 8934980748763
     Chỉ số phân loại: 895.92234 TDM.NN 2007
     Số ĐKCB: TK.03419, TK.03418, TK.03417, TK.03416, TK.03415,

2. Muôn thuở nước non này= This eternal country : Truyện tranh song ngữ Việt - Anh. T.8: Chuyện Mai An Tiêm = The story of Mai An Tiem/ Nguyễn Khắc Thuần, Phạm Trí Thiện, Kim Khánh.- H.: Giáo dục, 2006.- 36tr.: tranh màu; 24cm.
     ISBN: 8934980648940
     Tóm tắt: Lý giải về nguồn gốc trái dưa hấu là thành quả tuyệt vời của cha ông ta ngày xưa.
     Chỉ số phân loại: 959.7012 PTT.M8 2006
     Số ĐKCB: TN.02574, TN.02575, TN.02576, TN.02577, TN.02578,

3. HOUSE CRICKET
    Thằng Bờm. T.1: Thằng Hậu đã hiểu.../ House Cricket, Kim Khánh, Phạm Trí Thiện.- H.: Giáo dục, 2006.- 36tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 895.9223 HC.T1 2006
     Số ĐKCB: TN.02531, TN.02532, TN.02533, TN.02534,

4. Hòn Trống Mái/ Bìa, minh hoạ: Công Cừ.- Hà Nội: Kim Đồng, 2005.- 67tr.: hình vẽ; 21cm.- (Truyện cổ tích Việt Nam)
     Chỉ số phân loại: 398.209597 CC.HT 2005
     Số ĐKCB: TN.02526, TN.02527, TN.02528,

5. NGUYỄN NGỌC THUẦN
    Một thiên nằm mộng/ Nguyễn Ngọc Thuần.- H.: Văn học, 2011.- 114tr; 21cm.- (Văn học dành cho thiếu nhi)
     Chỉ số phân loại: 895.9223 NNT.MT 2011
     Số ĐKCB: TN.02509, TN.02510,

6. Bé với thế giới diệu kì/ Lời: Nguyễn Huy Thắng ; Tranh: Tạ Huy Long.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 32tr.: tranh vẽ; 27cm.
     Tóm tắt: Giải đáp những thắc mắc và trí tò mò của trẻ trong đời sống tự nhiên, xã hội qua những sự vật, hiện tượng xảy ra trong cuộc sống hàng ngày.
     Chỉ số phân loại: KPL THL.BV 2004
     Số ĐKCB: TN.02498, TN.02499, TN.02500,

7. BLADE, ADAM
    Cuộc săn lùng quái vật: Tiểu thuyết: Dành cho 7-15 tuổi. Ph.3: Người núi khổng lồ Arcta/ Adam Blade; người dịch : Mỹ Hiền, Trường An.- Tp.Hồ Chí Minh: Văn hóa Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 118tr: hình vẽ; 20 cm.- (Tủ sách văn học Anh)
     Dịch từ bản tiếng Anh: Beast Quest book 3: Arcta the mountain giant
     Chỉ số phân loại: 823 BA.C3 2015
     Số ĐKCB: TN.02202, TN.02201, TN.02200,

8. Trạng Quỷnh: Truyện tranh. T.42: Thằng Mõ/ Tranh và lời: Kim Khánh.- Đồng Nai: Nxb. Tổng hợp Đồng Nai, 2010.- 120tr; 18cm.
     Chỉ số phân loại: 895.9223 KK.T42 2010
     Số ĐKCB: TN.02269, TN.02268, TN.02267,

9. BAHRE, JENS
    Nicky hay tình yêu của nữ hoàng/ Jens Bahre ; Phạm Văn Thiều dịch.- H.: Kim Đồng, 2004.- 658tr.; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 833 BJ.NH 2004
     Số ĐKCB: TN.02352, TN.02351, TN.02350,

10. Dùng mưu lại mắc mẹo/ Tranh: Nhật Tân, Quang Lân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 16tr.: minh họa; 20cm.- (Chuyện kể bằng tranh dành cho học sinh tiểu học)
     Chỉ số phân loại: 800 NT.DM 2004
     Số ĐKCB: TN.02421, TN.02420, TN.02419, TN.02418, TN.02417,

11. Trí khôn của ta đây: Truyện tranh/ Tranh: Nhật Tân, Quang Lân.- H.: Kim Đồng, 2002.- 16tr.: tranh màu; 20cm.
     Chỉ số phân loại: 398.209597 .TK 2002
     Số ĐKCB: TN.02430, TN.02429, TN.02428, TN.02427,

12. PHẠM HỔ
    Thanh gươm xanh/ Phạm Hổ.- H.: Kim Đồng, 2005.- 31tr.; 21cm.- (Tủ sách Chuyện hoa chuyện quả)
     Chỉ số phân loại: 398.209 PH.TG 2005
     Số ĐKCB: TN.02437, TN.02436, TN.02435,

13. VIỄN PHƯƠNG
    Lòng mẹ: Tập truyện/ Viễn Phương.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 58tr.; 20cm.
     Chỉ số phân loại: 895.9223 VP.LM 2001
     Số ĐKCB: TN.02451, TN.02450, TN.02449, TN.02448, TN.02447,

14. Câu chuyện về bồi dưỡng phẩm chất tốt/ Hoàng Thúy tuyển chọn.- H.: Thời đại, 2012.- 247tr; 21cm.
     Tóm tắt: Những câu chuyện được Hoàng Thúy tuyển chọn và giới thiệu mang đến thông điệp ý nghĩa: trong cuộc sống mọi người hãy luôn yêu thương giúp đỡ nhau, những phẩm chất tốt đẹp trong mỗi con người sẽ làm cho cuộc sống trở nên có ý nghĩa..
     Chỉ số phân loại: 895.9223 HT.CC 2012
     Số ĐKCB: TN.02118, TN.02117, TN.02116,

16. RƠ-NÊ-ĐUY-SA-TÔ
    Bí mật lâu đài rắn lông chim/ Rơ-nê-đuy-sa-tô ; Trần Đình Vinh dịch.- H.: Dân trí, 2012.- 135tr.; 20cm.
     ISBN: 9786049291876
     Chỉ số phân loại: 843 R.BM 2012
     Số ĐKCB: TN.02139, TN.02138, TN.02137,

17. TRỌNG BẢO
    Chiếc lá biết bay: Tập truyện thiếu nhi/ Trọng Bảo.- H.: Dân trí, 2012.- 85tr.; 20cm.
     ISBN: 9786049291814
     Chỉ số phân loại: 895.9223 TB.CL 2012
     Số ĐKCB: TN.02148, TN.02147, TN.02146,

18. BLADE, ADAM
    Cuộc săn lùng quái vật: Tiểu thuyết: Dành cho 7-15 tuổi. Ph.2: Thuồng luồng biển Sepron/ Adam Blade ; Dịch: Mỹ Hiền, Trường An.- Tp.Hồ Chí Minh: Văn hóa Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 119 tr: hình vẽ; 20 cm.- (Tủ sách văn học Anh)
     Dịch từ bản tiếng Anh: Beast Quest book 2: Sepron the sea serpent
     ISBN: 9786046828648
     Chỉ số phân loại: 823 BA.C2 2016
     Số ĐKCB: TN.02199, TN.02198, TN.02197,

Trường THCS Nhơn Khánh trân trọng giới thiệu tới các em học sinh “Thư mục sách mới dành cho thiếu nhi”, Hi vọng những cuốn sách nhỏ sẽ là những món quà đầy ý ngĩa đối với các em học sinh Trường THCS Nhơn Khánh.